phelieunhatminh
New member
Thu mua phế liệu tại TPHCM giá cao với tần suất lớn. Việc các công trình chạy đua nhau xây dựng đã đưa ngành phế liệu lên một tầm cao mới. Không còn tình trạng tự mình thu gom phế liệu rồi đem chở đi bán hay đợi người người tới hỏi mua.
Giờ đây bạn chỉ cần nhấc điện thoại lên và tìm kiếm các từ khóa liên quan đến phế liệu và chọn đến đơn vị Phế liệu Nhật Minh.
Đơn vị chuyên thu mua các loại phế liệu giá cao tại TPHCM. Hoặc gọi ngay 0933 383 678 để được phục vụ.
Chúng tôi thu mua và thanh lý nhiều loại phế liệu: nhôm, đồng, inox, sắt, niken, hợp kim, thiếc, chì, linh kiện – bo mạch điện tử, giấy, vải vụn, nhựa,… trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (24 quận huyện TPHCM)
Khi giá các loại phế liệu thay đổi sẽ được cập nhật tại bảng giá này. Và nếu bạn muốn biết giá phế liệu phụ thuộc vào những yếu tố nào thì xem thêm tại đây.
Hi vọng, với những cập nhật chi tiết về bảng giá phế liệu hôm nay các loại áp dụng tại khu vực tphcm. Sẽ giúp bạn tiếp cận nhanh hơn về thông tin giá phế liệu trên thị trường. Cũng như tìm được cơ sở mua phế liệu giá cao uy tín vì sự minh bạch giá.
Quý khách hàng, đối tác có nhu cầu hãy liên hệ ngay bên mình để thấy được và cảm nhận được điều này. Và luôn nhớ là Nhật Minh mua phế liệu giá cao nhất tại TPHCM
Hotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật - 0976446883 anh Minh
Website: https://phelieunhatminh.com/
Email: phelieubactrungnam@gmail.com
Giờ đây bạn chỉ cần nhấc điện thoại lên và tìm kiếm các từ khóa liên quan đến phế liệu và chọn đến đơn vị Phế liệu Nhật Minh.
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Chúng tôi thu mua và thanh lý nhiều loại phế liệu: nhôm, đồng, inox, sắt, niken, hợp kim, thiếc, chì, linh kiện – bo mạch điện tử, giấy, vải vụn, nhựa,… trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (24 quận huyện TPHCM)
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI PHẾ LIỆU TẠI THỊ TRƯỜNG TPHCM - PHẾ LIỆU NHẬT MINH
Dưới đây là bảng giá về 17 loại phế liệu mà Nhật Minh muốn gửi đến quý khách hàng. Nhằm thông tin mới nhất về các loại giá phế liệu. Bảng giá này áp dụng tại khu vực TPHCMKhi giá các loại phế liệu thay đổi sẽ được cập nhật tại bảng giá này. Và nếu bạn muốn biết giá phế liệu phụ thuộc vào những yếu tố nào thì xem thêm tại đây.
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 105.000 – 320.000 |
Đồng đỏ | 125.000 – 225.000 | |
Đồng vàng | 65.000 – 175.000 | |
Mạt đồng vàng | 55.000 – 125.000 | |
Đồng cháy | 100.000 – 155.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 29.000 |
Sắt vụn | 6.500 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Bã sắt | 5.500 | |
Sắt công trình | 9,500 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 535.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 25.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 75.000 (bao) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.000 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.000 |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 10.000 – 22.000 |
Loại 304 | 22.000 – 76.500 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 75.500 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Hợp kim Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Hợp kim Bạc | 5.500.000 – 8.600.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 150.500 – 375.000 |
Phế Liệu bo mạch điện tử | Máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Phế Liệu Thiếc | Các loại | 180.500 – 800.000 |
Phế Liệu Vải Vụn | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn | 2.000 – 8.000 |
Vải tồn kho (poly) | 6.000 – 17.000 | |
Vải cây (các loại) | 18.000 – 42.000 | |
Vải khúc (cotton) | 2.800 – 16.400 |
QUY TRÌNH THU MUA PHẾ LIỆU CHUYÊN NGHIỆP TẠI TPHCM
- Nhật Minh sau khi nhận thông tin của quý khách sẽ nhanh chóng xử lý thông tin và đến địa điểm tiến hành khảo sát.
- Nhân viên sau khi khảo sát phế liệu sẽ thẩm định giá và báo ngay sau đó. Nếu quý khách đồng ý nhân viên của Nhật Minh sẽ đặt cọc ngay để tiến hành thu mua phế liệu.
- Sau khi 2 bên đồng ý giá cả giao dịch. Nhân viên sẽ tháo gỡ, thu gom và vận chuyển phế liệu một cách gọn gàng, sạch sẽ và nhanh nhất có thể. Công ty sẽ trả lại mặt bằng thông thoáng sạch sẽ và gọn gàng cho kho phế liệu của khách hàng tại khu vực TPHCM.
- Khi hai bên đã hoàn tất công việc thì chúng tôi thanh toán ngay số tiền còn lại.
- Phương thức thanh toán có thể theo yêu cầu người bán. Có thể là tiền mặt, có thể là chuyển khoản
- Tại Phế liệu Nhật Minh có máy móc, xe tải chuyên chở: từ nhỏ cho đến hàng chục tấn phế liệu.
Quý khách hàng, đối tác có nhu cầu hãy liên hệ ngay bên mình để thấy được và cảm nhận được điều này. Và luôn nhớ là Nhật Minh mua phế liệu giá cao nhất tại TPHCM
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU NHẬT MINH
Trụ Sở: 1218/11 QL1A, Khu Phố 1, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCMHotline/Zalo: 0933383678 anh Nhật - 0976446883 anh Minh
Website: https://phelieunhatminh.com/
Email: phelieubactrungnam@gmail.com