Báo giá thép tấm mạ kẽm tại Đồng Nai mới nhất
Tại Đồng Nai, các công trình xây dựng, các khu công nghiệp, tòa nhà mọc lên ngày càng nhiều. Chính vì thế mà nhu cầu sử dụng thép tấm mạ kẽm trong các công trình xây dựng, công nghiệp, nhà máy chế xuất và cơ khí chế tạo tại Đồng Nai cũng ngày càng tăng lên. Bởi với đặc tính chống ăn mòn, bề mặt được mạ một lớp kẽm bền chắc và bóng mịn, mang lại khả năng chống mài mòn. Đồng thời còn làm tăng thêm tính thẩm mỹ cho công trình.Thép Trí Việt hiện đang cung cấp thép tấm mạ kẽm chất lượng cao, báo giá thép tấm mạ kẽm tại Đồng Nai nhanh chóng đầy đủ cho khách hàng. Dưới đây, Thép Trí Việt cung cấp đến quý khách hàng bảng giá thép tấm các loại như sau.
Quy cách thép tấm mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0,7 | 4,6 | 27,6 | 25000 |
0,8 | 5,4 | 32,4 | 25000 | |
0,9 | 6,1 | 36,6 | 25000 | |
1 | 6,9 | 41,4 | 25000 | |
1,1 | 7,65 | 45,9 | 25000 | |
1,2 | 8,4 | 50,4 | 25000 | |
1,4 | 9,6 | 57,6 | 25000 | |
1,8 | 12,2 | 73,2 | 25000 | |
2 | 13,4 | 80,4 | 25000 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0,6 | 4,6 | 27,6 | 25000 |
0,7 | 5,5 | 33 | 25000 | |
0,8 | 6,4 | 38,4 | 25000 | |
0,9 | 7,4 | 44,4 | 25000 | |
1 | 8,3 | 49,8 | 25000 | |
1,1 | 9,2 | 55,2 | 25000 | |
1,2 | 10 | 60 | 25000 | |
1,4 | 11,5 | 69 | 25000 | |
1,8 | 14,7 | 88,2 | 25000 | |
2 | 16,5 | 99 | 25000 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0,6 | 4,8 | 28,8 | 25000 |
0,7 | 5,7 | 34,2 | 25000 | |
0,8 | 6,7 | 40,2 | 25000 | |
0,9 | 7,65 | 45,9 | 25000 | |
1 | 8,6 | 51,6 | 25000 | |
1,1 | 9,55 | 57,3 | 25000 | |
1,2 | 10,5 | 63 | 25000 | |
1,4 | 11,9 | 71,4 | 25000 | |
1,8 | 15,3 | 91,8 | 25000 | |
2 | 17,2 | 103,2 | 25000 |
>>> Xem thêm: Giá thép tấm đen