Hoạt động hơn 10 năm trong ngành thu mua phế liệu, Thành Đạt tự hào là đại lý thu mua phế liệu giá cao, quy trình thu mua bài bản, chuyên nghiệp. Chúng tôi luôn không ngừng nỗ lực cải thiện chất lượng dịch vụ. Đồng thời đưa ra những chính sách tốt nhất nhằm kiến tạo giá trị thiết thực cho quý đối tác, khách hàng. Dưới đây Thành Đạt cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tới Qúy khách hàng.
Lưu ý: Báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0969.088.979 để được báo giá tất cả các loại phế liệu một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại Thành Đạt
Dưới đây là giá thu mua phế liệu do Thành Đạt cung cấp để bạn đọc tham khảo.Bảng giá phế liệu đồng | Đơn giá ( VNĐ/kg) |
Đồng cáp | 158.000 – 376.400 |
Đồng đỏ | 152.000 – 287.300 |
Đồng vàng | 55.000 – 177.300 |
Mạt đồng vàng | 44.000 – 126.400 |
Đồng cháy | 63.700 – 149.400 |
Bảng giá phế liệu sắt thép | Đơn giá ( VNĐ/kg) |
Sắt đặc | 11.900 – 31.000 |
Sắt vụn | 10.700 – 22.900 |
Sắt gỉ sét | 10.000 – 22.300 |
Bazo sắt | 9.000 – 20.000 |
Sắt công trình | 12.000 – 24.500 |
Bảng giá phế liệu inox | Đơn giá ( VNĐ/kg) |
Inox 304 | 30.000 – 70.000 |
Inox 316 | 50.000 – 90.000 |
Inox 201 | 15.000 – 35.000 |
Inox 430 | 12.000 – 30.000 |
Bazo inox | 22.000 – 39.000 |
Bảng giá phế liệu nhôm | Đơn giá ( VNĐ/kg) |
Nhôm loại 1 (nhôm thanh, nhôm đặc nguyên chất, nhôm đà) | 35.400 – 70.000 |
Nhôm loại 2 (nhôm trắng, hợp kim nhôm) | 32.200 – 68.000 |
Nhôm loại 3 (nhôm xám) | 20.000 – 58.000 |
Nhôm loại 4 (vụn nhôm, mạt nhôm, bazo nhôm ) | 20.800 – 25.000 |
Bột nhôm | 12.000 – 24.500 |
Nhôm dẻo | 31.000 – 47.000 |
Nhôm máy | 32.000 – 40.000 |