Chương trình đào tạo nghề Công nghệ Ô tô
- Tên nghề: Công nghệ ô tô
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề, trung cấp nghề
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp từ Trung học cơ sở trở lên
- Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 42
- Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
D. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO TỰ CHỌN; THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
– Thời gian tiếp nhận hồ sơ và học tập:
**** Đợt 1:
+ Từ ngày 10/01 đến 20/04
+ Khai giảng khóa học: 10/03
**** Đợt 2:
+ Từ ngày 10/05 đến 30/08
+ Khai giảng lớp: 05/09
**** Đợt 3:
+ Từ ngày 10/09 đến 30/12
HỒ SƠ XÉT TUYỂN:
– Sơ yếu lý lịch xác nhận của xã phường hoặc cơ quan đang công tác
– Bằng tốt nghiệp và học bạ THCS, THPT photo công chứng (01 bản);
– Bảng điểm và Bằng tốt nghiệp trung cấp, hoặc cao đẳng, hoặc đại học photo công chứng (01 bản);
– Giấy khai sinh bản sao (01 bản);
– 02 ảnh màu 3x4cm (Ghi thông tin họ tên sau ảnh)
– Các giấy tờ ưu tiên khác nếu có.
HỌC PHÍ KHÓA HỌC
-Hp: 4.800.000 vnđ/kỳ/ học viên
Địa điểm đăng ký học và nộp hồ tại
Trường Cao Đẳng Duyên Hải
Số 156/109 Trường Chinh, Đồng Hòa, Kiến An, Hải Phòng
Hotline: 093 9393 723 (Khuyên- PĐT)
Emai: khuyenbt@duyenhai.edu.vn
- Tên nghề: Công nghệ ô tô
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề, trung cấp nghề
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp từ Trung học cơ sở trở lên
- Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 42
- Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc | 2430 | 727 | 1598 | 105 |
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 615 | 367 | 211 | 37 |
MH 07 | Điện kỹ thuật | 45 | 42 | 0 | 3 |
MH 08 | Điện tử cơ bản | 45 | 42 | 0 | 3 |
MH 09 | Cơ ứng dụng | 60 | 56 | 0 | 4 |
MH 10 | Vật liệu học | 45 | 30 | 12 | 3 |
MH 11 | Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật | 45 | 30 | 12 | 3 |
MH 12 | Vẽ kỹ thuật | 45 | 30 | 12 | 3 |
MH 13 | Công nghệ khí nén - thủy lực ứng dụng | 45 | 42 | 0 | 3 |
MH 14 | Nhiệt kỹ thuật | 45 | 42 | 0 | 3 |
MH 15 | An toàn lao động | 30 | 25 | 3 | 2 |
MH 16 | Tổ chức quản lý sản xuất | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ 17 | Thực hành AUTOCAD | 45 | 0 | 43 | 2 |
MĐ 18 | Thực hành Nguội cơ bản | 90 | 0 | 86 | 4 |
MĐ 19 | Thực hành Hàn cơ bản | 45 | 0 | 43 | 2 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 1815 | 360 | 1387 | 68 |
MĐ 20 | Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa | 75 | 30 | 41 | 4 |
MĐ 21 | Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ 2 | 150 | 30 | 114 | 6 |
MĐ 22 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 23 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 24 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 25 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 26 | Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô 2 | 150 | 30 | 114 | 6 |
MĐ 27 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực | 150 | 30 | 114 | 6 |
MĐ 28 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 29 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái | 60 | 15 | 43 | 2 |
MĐ 30 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 31 | Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô | 190 | 30 | 152 | 8 |
MĐ 32 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 33 | Thực tập tại cơ sở sản xuất 2 | 335 | 15 | 312 | 8 |
Tổng cộng | 2880 | 947 | 1798 | 135 |
D. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO TỰ CHỌN; THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun tự chọn | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
MĐ 34 | Kỹ thuật kiểm định ô tô | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ 35 | Thực hành mạch điện cơ bản | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 36 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều khiển bằng khí nén | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 37 | Kỹ thuật lái ôtô | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 38 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh ABS | 120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ 39 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ôtô | 120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ 40 | Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số tự động ôtô | 120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ 41 | Kiểm tra và sửa chữa PAN ô tô | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 42 | Kiểm tra và hiệu chỉnh động cơ | 90 | 15 | 71 | 4 |
Tổng cộng | 870 | 195 | 641 | 34 |
– Thời gian tiếp nhận hồ sơ và học tập:
**** Đợt 1:
+ Từ ngày 10/01 đến 20/04
+ Khai giảng khóa học: 10/03
**** Đợt 2:
+ Từ ngày 10/05 đến 30/08
+ Khai giảng lớp: 05/09
**** Đợt 3:
+ Từ ngày 10/09 đến 30/12
HỒ SƠ XÉT TUYỂN:
– Sơ yếu lý lịch xác nhận của xã phường hoặc cơ quan đang công tác
– Bằng tốt nghiệp và học bạ THCS, THPT photo công chứng (01 bản);
– Bảng điểm và Bằng tốt nghiệp trung cấp, hoặc cao đẳng, hoặc đại học photo công chứng (01 bản);
– Giấy khai sinh bản sao (01 bản);
– 02 ảnh màu 3x4cm (Ghi thông tin họ tên sau ảnh)
– Các giấy tờ ưu tiên khác nếu có.
HỌC PHÍ KHÓA HỌC
-Hp: 4.800.000 vnđ/kỳ/ học viên
Địa điểm đăng ký học và nộp hồ tại
Trường Cao Đẳng Duyên Hải
Số 156/109 Trường Chinh, Đồng Hòa, Kiến An, Hải Phòng
Hotline: 093 9393 723 (Khuyên- PĐT)
Emai: khuyenbt@duyenhai.edu.vn